[HannaVN] - Thành ngữ Hán Việt theo thứ tự bảng chữ cái:
6/安家落户 / ān jiā luò hù/ : An gia lạc hộ
==> Đến nơi mới yên ổn, làm ăn sinh sống lâu dài
7/ 安居乐业 / ān jū lè yè/ : An cư lạc nghiệp
==> Ổn định cuộc sống gia đình, vui vẻ làm ăn
8/ 安然无恙 / ān rán wú yàng/ : An nhiên vô dạng
==> Vẹn nguyên lành lặn
Bình yên vô sự
9/ 安如泰山 /ān rú Tài Shān/: An như thái sơn
==> Vững như núi Thái Sơn
Vững như kiềng 3 chân
10/ 安身立命 /ān shēn lì mìng/: An thân lập mệnh
==> Sống yên phận
An thân gửi mệnh
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Post a Comment
Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com