[HannaVN] - Thành ngữ Hán Việt theo thứ tự bảng chữ cái:
21/ 跋山涉水 / bá shān shè shuǐ/ : Bạt sơn hiệp thủy
==> Trèo đèo lội suối, hành trình gian khổ
22/ 白璧微瑕 / bái bì wēi xiá/ : Bạch bích vi hà
==> Ngọc bích có vết. Ngọc lành có chút vết mờ. Ngọc đã có vết
23/ 白驹过隙 /bái jū guò xì/ : Bạch câu quá khích
==> Bóng câu qua cửa sổ. Thời gian thấm thoát trôi qua
24/ 百步穿杨 /bǎi bù chuān yáng/: Bách bộ xuyên dương
==> Đứng cách trăm bước bắn xuyên lá liễn.
Tiễn pháp tuyệt vời
25/ 百尺竿头,更进一步 /bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù/: Bách xích can đầu, cánh tiến nhất bộ
==> Đã giỏi càng cố gắng giỏi hơn
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Post a Comment
Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com