[HannaVN] - Thành ngữ Hán Việt theo thứ tự bảng chữ cái:





1/ 爱不释手 / ài bù shì shǒu/ : Ái bất thích thủ 
==> Yêu quý không nỡ rời tay. 
Quyến luyến, không dứt được

2/ 爱莫能助ài mò néng zhù/ : Ái mạc năng trợ
==> Thương mà chẳng giúp gì được.
Lực bất tòng tâm

3/ 爱屋及乌ài wū jí wū/ : Ái ốc cập ô
==> Vì yêu người cho nên yêu cả con quạ đậu trên nóc nhà người ấy.
Yêu ai yêu cả đường đi lối về

4/ 安步当车 /ān bù dàng chē/: An bộ đáng xa
==> Đi bộ cũng dễ chịu như ngồi xe.
Sống thanh bần đạm bạc, không tham của.

5/ 安分守己 /ān fèn shǒu jǐ/: An phận thủ ki
==> Yên phận giữ mình.
An phận thủ thường.

Post a Comment

Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com