[HannaVN] - Thành ngữ Hán Việt theo thứ tự bảng chữ cái:
31/ 百孔千疮 / bǎi kǒng qiān chuāng/ : Bách khổng thiên sang
==>Khuyết tật khắp nơi, vấn đề nghiêm trọng. Bị tàn phá nặng nề, đầy mình thương tật
32/ 百家争鸣 /bǎi jiā zhēng míng/ : Bách gia tranh minh
==> Trăm gà đua gáy
33/ 百炼成钢 /bǎi liàn chéng gāng/ : Bách huyện thành cương
==> Luyện mãi thành thép. Người đã từng qua tôi luyện, thử thách
34/ 百年大计 /bǎi nián dà jì/: Bách niên đại kế
==> Kế hoạch, giải pháp mang lợi ích lâu dài, kế sách lâu dài. Kế lớn trăm năm
35/ 百思不解 /bǎi sī bù jiě/: Bách tư bất giải
==> Nghĩ thế nào cũng không lí giải được, nghĩ mãi chẳng ra
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Post a Comment
Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com