[HannaVN] - Thành ngữ Hán Việt theo thứ tự bảng chữ cái:





16/ 暗送秋波 / àn sòng qiū / : Ám tống thu ba
==> Liếc mắt nhìn theo. Liếc mắt đưa tình. Ngấm ngầm cấu kết

17/ 暗无天日àn  tiān / : Ám vô thiên nhật
==>  Tối tăm mù mịt

18/ 昂首阔步 /áng shǒu kuò / : Ngang thủ khoát bộ
==> Ngẩng cao đầu ưỡn ngực bước tới. Hùng dũng hiên ngang

19/  八面玲珑 / miàn líng lóng/: Bát diện linh lung
==>  Các mặt đều sáng lấp lánh. Được lòng tất cả mọi người

20/ 拔苗助长 / miáo zhù zhǎng/: Bạt miên trợ trưởng
==> Nóng vội hỏng việc

Post a Comment

Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com