[HannaVN] - Hình ảnh ví dụ 1 số Hán tự cổ đến giản thể hiện nay...
Một số từ thường gặp:
救命啊!(jiu ming ah)- Cứu!!! (khẩn cấp) - Help Me (SOS)(emergency)
帮忙(bang mang)- Giúp đỡ (cầm, nắm sách hay đồ gì giúp ai đó) - Help (example like help me carry the book)
快跑 (kuai bao) - chạy - run
叫警察 / 叫公安(jiao jing cha/ jiao gong an)- gọi công an - call police
叫救护车(jiao jiu hu che)- gọi xe cấp cứu - call ambulance
Một số câu chào cơ bản:
Good morning - 早安 (zao an) - chào buổi sáng!
Good afternoon -午安 (wu an) - chào buổi trưa!
Hi/Hello -你好 (ni hao) - xin chào!
how are you? -你好吗? (ni hao ma) - bạn khỏe không?
I 'm fine.- 我很好(wo hen hao) - Tôi khỏe
Nice to meet you - 很高兴认识你 (hen gao xing ren shi ni) - Rất vui được biết bạn!
Thank you - 谢谢 (xie xie) - Cảm ơn
Một số từ cơ bản:
帅 (shuai) - đẹp trai - handsome (don't use this to praise people because if pronounce wrongly can be mean "bad".But mostly Chinese people use this word to praise people handsome so i use this word as example)
漂亮 (piao liang) - đẹp - Pretty
聪明 (cong ming) - thông minh - clever
可爱 (ke ai) - dễ thương, đáng yêu - cute
高/高大(gao /gao da) - cao - Tall
天才(tian cai)- thiên tài - genius
>>><<<<
笨蛋(ben dan)- ngu, đần - stupid
丑八怪(chou ba guai)- xấu xí - ugly
白痴(bai ci)- khù khờ, đần độn - moron
神经病(shen jing bing) - bệnh thần kinh, điên - Neuropathy
去死(qu si)- chết - Go to hell / die
Post a Comment
Chú ý:
- Nhận xét nên viết tiếng việt có dấu.
- Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tại www.hannavn.com